Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số:
\(\frac{-7}{14}\) ;\(\frac{2}{3}\) ;\(\frac{40}{-32}\);\(\frac{-65}{52}\);\(\frac{13}{9}\);\(\frac{-8}{16}\);\(\frac{9}{-18}\);\(\frac{-18}{-27}\);\(\frac{-39}{27}\)
Ai nhanh mình sẽ tích
Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại
\(a.\frac{-7}{33}b.\frac{12}{18}c.\frac{3}{-18}d.\frac{-9}{54}e.\frac{-10}{-15}f.\frac{14}{20}\)
Ta rút gọn các phân số về dạng tối giản:
Do vậy ta có:
Phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại.
Ta rút gọn các phân số về dạng tối giản:
Do vậy ta có:
Phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại.
Ta rút gọn các phân số về dạng tối giản:
Do vậy ta có:
Phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại.
Ta rút gọn các phân số về dạng tối giản:
Do vậy ta có:
Phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại.
Ta rút gọn các phân số về dạng tối giản:
Do vậy ta có:
Phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại.
1.tìm các cặp phân số = nhau trong các phân số sau đây:
\(\frac{-9}{33}\)\(\frac{15}{9}\)\(\frac{3}{-11}\)\(\frac{-12}{19}\)\(\frac{5}{3}\)\(\frac{60}{-95}\)
2.trong các phân số sau đây ,tìm phân số ko =phân số nào trong các phân số còn lại :
\(\frac{ }{\frac{-7}{42}\frac{12}{18}\frac{3}{-18}\frac{-9}{54}\frac{-10}{-15}\frac{14}{20}}\)
3.điền số thích hợp vào ô trống:
\(\frac{2}{3}\)= \(\frac{ }{60}\);\(\frac{3}{4}\)= \(\frac{ }{60}\);\(\frac{4}{5}\)=\(\frac{ }{60}\);\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{ }{60}\)
1/ ĐÁP ÁN:
\(\frac{-9}{33}=\frac{3}{-11}\); \(\frac{15}{9}=\frac{5}{3}\); \(\frac{-12}{19}=\frac{60}{-95}\)
2/ ĐÁP ÁN:
\(\frac{-7}{20}=\frac{3}{-18}=\frac{-9}{54}\ne\frac{12}{18}=\frac{-10}{-15}\ne\frac{14}{20}\)
3/ ĐÁP ÁN:
\(\frac{2}{3}=\frac{40}{60}\); \(\frac{3}{4}=\frac{45}{60}\); \(\frac{4}{5}=\frac{48}{60}\); \(\frac{5}{6}=\frac{50}{60}\)
Tính hợp lý:
\(A=1+\frac{-9}{16}.\frac{13}{27}+\frac{9}{16}.\frac{-14}{27}\)
\(B=\frac{7}{18}.\left(\frac{-12}{23}-\frac{4}{15}\right)+\frac{7}{18}.\left(\frac{8}{30}+\frac{35}{23}\right)\)
Làm đầy đủ các bước nha
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau.
$\frac{2}{3}$ ; $\frac{3}{4}$ ; $\frac{9}{8}$ ; $\frac{9}{{12}}$ ; $\frac{6}{9}$
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 3}}{{3 \times 3}} = \frac{6}{9}$
$\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 3}}{{4 \times 3}} = \frac{9}{{12}}$
Vậy $\frac{2}{3} = \frac{6}{9}$ ; $\frac{3}{4} = \frac{9}{{12}}$
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{6}{9}\)
\(\dfrac{3}{4}=\dfrac{9}{12}\)
Rut gon: \(A=\frac{9+\frac{9}{11}+\frac{18}{23}-\frac{27}{27}}{8+\frac{8}{11}+\frac{16}{23}-\frac{24}{37}}-\frac{2+\frac{16}{29}-\frac{24}{13}-\frac{32}{11}}{3+\frac{24}{29}-\frac{36}{13}-\frac{48}{11}}\)
bài 1 : tính phân số:
a) \(\frac{5}{7}+\frac{4}{9}=?;\frac{4}{5}-\frac{2}{3}=?;\frac{9}{11}+\frac{3}{8}=?;\frac{16}{25}-\frac{2}{5}=?\)=?
b)\(5+\frac{3}{5}=?;10-\frac{9}{16}=?;\frac{2}{3}-\left(\frac{1}{6}+\frac{1}{8}\right)=?\)
c)\(\frac{5}{7}+\frac{7}{6}=?;\frac{7}{12}+\frac{17}{18}=?;\frac{9}{8}+\frac{15}{32}=?;4+\frac{35}{45}=?\)
d)\(\frac{11}{4}-\frac{15}{16}=?;\frac{5}{6}-\frac{5}{8}=?;\frac{196}{64}-2=?;3-\frac{13}{9}=?\)
e)\(\frac{8}{5}+\frac{7}{6}+\frac{5}{9}-2=?;3-\frac{5}{6}-\frac{4}{9}+\frac{32}{24}=?\)
a)\(\dfrac{5}{7}+\dfrac{4}{9}=\dfrac{45}{63}+\dfrac{28}{63}=\dfrac{73}{63}\) ; \(\dfrac{9}{11}+\dfrac{3}{8}=\dfrac{72}{88}+\dfrac{33}{88}=\dfrac{105}{88}\)
\(\dfrac{4}{5}-\dfrac{2}{3}=\dfrac{12}{15}-\dfrac{10}{15}=\dfrac{2}{15}\); \(\dfrac{16}{25}-\dfrac{2}{5}=\dfrac{16}{25}-\dfrac{10}{25}=\dfrac{6}{25}\)
a) Trong các số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\)?
\(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}};\,\frac{{ - 25}}{{27}}.\)
b) Tìm số đối của mỗi số sau: \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}.\)
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{{ - 10}}{{18}} =\frac{{ - 10:2}}{{18:2}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\,\,\\\frac{{10}}{{18}} = \frac{{10:2}}{{18:2}} =\frac{5}{9};\,\,\\\,\frac{{15}}{{ - 27}} =\frac{{15:(-3)}}{{ - 27:(-3)}} = \frac{{ - 5}}{9};\,\\ - \frac{{20}}{{36}} =- \frac{{20:4}}{{36:4}}= \frac{{ - 5}}{9}.\end{array}\)
Vậy những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 5}}{9}\) là: \(\frac{{ - 10}}{{18}};\,\frac{{15}}{{ - 27}};\, - \frac{{20}}{{36}}.\)
b) Số đối của các số \(12;\,\frac{{ 4}}{9};\, - 0,375;\,\frac{0}{5};\,-2\frac{2}{5}\) lần lượt là: \( - 12;\,\frac{-4}{9};\,0,375;\,\frac{0}{5};\, 2\frac{2}{5}\).
bài 1 : tính
a)\(\frac{-5}{13}-\left(\frac{3}{5}+\frac{3}{13}-\frac{4}{10}\right)\) b) \(\left(\frac{3}{9}-\frac{9}{18}\right)+\frac{3}{6}-\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{2}\right)-\frac{5}{15}\) c) \(\frac{9}{18}+\frac{16}{32}-\frac{12}{46}-\frac{9}{17}\) d) \(\left(\frac{14}{18}+\frac{-16}{27}\right)-\left(\frac{2}{3}-\frac{5}{15}\right)\)
a)\(\frac{-5}{13}+\left(\frac{3}{5}+\frac{3}{13}-\frac{4}{10}\right)=\frac{-5}{13}-\frac{3}{5}-\frac{3}{13}+\frac{4}{10}=\left(\frac{-5}{13}-\frac{3}{13}\right)+\frac{4}{10}-\frac{3}{5}=\frac{-5-3}{13}+\left(\frac{4}{10}-\frac{6}{10}\right)=\frac{-8}{13}+\frac{-2}{10}=\frac{-80}{130}+\frac{-26}{130}=\frac{-106}{130}=\frac{-53}{65}\)
sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a ) \(\frac{7}{10}\ ,\ \frac{10}{13}\ ,\ \)\(\frac{4}{7}\ ,\ \frac{1}{4}\ ,\ \frac{13}{16}\ ,\ \frac{16}{19}\ .\)
b ) \(\frac{13}{10}\ ,\ \frac{17}{14}\ ,\ \frac{11}{8}\ ,\ \frac{8}{5}\ ,\ \frac{18}{15}\ ,\ \frac{21}{18}\)